Là xã miền núi nằm ở phía Tây huyện Cẩm Xuyên, phía Bắc và Đông Bắc giáp xã Cẩm Thạch và xã Cẩm Duệ, phía  Đông và Đông nam giáp với xã cẩm Duệ và Cẩm Quan, phía Nam giáp Cẩm Thịnh và huyện Kỳ Anh, phía Tây giáp với tỉnh Quảng Bình và huyện Hương Khê.

PHẦN II: PHẦN CHI NGÂN SÁCH        
TT Nội dung Kế hoạch  Ghi chú     
A - Tổng chi ngân sách:        6,679,400,000                     -    
I Chi đầu tư phát triển        1,000,000,000      
1 Chi xây dựng cơ bản        1,000,000,000      
- Chi hỗ trợ kinh phí quy hoạch, chỉnh trang nghĩa trang, nghĩa địa (cổng, cọc bê tông, thép gai)             70,000,000      
- Chi giải phóng mặt bằng để đấu giá đất ở khu dân cư (khu vực thôn Mỹ Lâm, Mỹ Trung)             90,000,000      
- Chi nâng cấp đường vào Trạm y tế xã             50,000,000      
- Chi trả tiền mua xi măng hỗ trợ các thôn làm đường giao thông, kênh mương, rãnh thoát nước theo cơ chế xi măng 2018 (phần ngân sách xã phải chịu)           177,817,000      
- Chi ca máy san sửa, trồng bổ sung, bảo vệ hệ thống cây xanh các trục đường liên xã, đường trục xã             25,000,000      
- Chi nâng cấp, sửa chữa một số công trình nhỏ cấp thiết (Giao thông, thủy lợi, công trình phúc lợi khác)             30,000,000      
- Chi hỗ trợ xây dựng 02 điểm tập kết rác tạm thời             15,000,000      
- Chi kinh phí đối ứng các công trình hạ tầng thực hiện trên địa bàn (Trường Tiểu học, Đường trục xã...)           300,000,000      
- Bổ sung thực hiện cơ chế hỗ trợ xây dựng nông thôn mới (từ nguồn cấp quyền sử dụng đất năm 2019)           242,183,000      
II Chi thường xuyên        5,283,437,000      
1 Chi sự nghiệp kinh tế           768,719,000      
- Chi sự nghiệp nông lâm             25,000,000      
- Chi sự nghiệp chăn nuôi, tiêm phòng             25,000,000      
- Chi HĐ thủy lợi phí              62,100,000      
- Chi tổng kết xây dựng Nông thôn mới             20,000,000      
- Bổ sung chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới            636,619,000      
2 Chi SN văn hóa thông tin, thể dục thể thao           109,500,000      
- Chi hoạt động văn hóa thông tin, tuyên truyền             19,500,000      
- Chi hoạt động thể thao             30,000,000      
- Chi hỗ trợ hoạt động khu dân cư             60,000,000      
3 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội           331,862,000      
- Chi cho đối tượng hưởng NĐ 130           237,960,000      
- Chi nộp BHYT NĐ 130,111               4,502,000      
- Chi cho đối tượng TNXP             14,400,000      
- Chi thăm viếng công dân             20,000,000      
- Chi thờ cúng liệt sỹ             25,000,000      
- Chi quà lễ tết, 27/7 cho đối tượng chính sách             30,000,000      
4 Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể        3,488,780,000      
4.1 Chi quản lý nhà nước        1,776,300,000    Thực chi   Còn 
- Chi lương cán bộ, công chức UBND xã           747,000,000      450,000,000    467,000,000
- Chi đóng BHXH, BHYT, KPCĐ CBCC xã           220,000,000      120,000,000  
- Chi lương cán bộ Bán chuyên trách UBND xã           216,000,000      146,000,000  
- Chi đóng BHXH, BHYT, KPCĐ CB BCT xã             25,000,000      
- Chi PC cán bộ phụ trách công nghệ thông tin               1,700,000      
- Chi phụ cấp thôn trưởng           141,000,000      
- Chi phụ cấp Y tế viên kiêm công tác dân số             71,000,000      
- Chi kinh phí mừng thọ đầu xuân                6,000,000      
- Chi kinh phí hoạt động lĩnh vực tư pháp               4,000,000      
- Chi hoạt động lĩnh vực tài nguyên môi trường               4,000,000      
- Chi hoạt động ngành thống kê               7,000,000      
- Chi hỗ trợ tổng điều tra dân số và nhà ở 2019               7,000,000      
- Chi hoạt động thanh tra nhân dân               5,000,000      
- Chi hoạt động công đoàn             10,000,000      
- Chi hoạt động dân số, gia đình và trẻ em               7,000,000      
- Chi tổ chức ngày 1/6 và tết trung thu             12,000,000      
- Chi điều tra rà soát hộ nghèo, cận nghèo               7,000,000      
- Chi điều tra cung cầu lao động               3,000,000      
- Chi tổ chức các ngày lễ lớn và ngày TBLS 27/7             25,000,000      
- Chi hoạt động phòng chống lụt bão             10,000,000      
- Chi mua sắm tài sản, sửa chữa thường xuyên              40,000,000      
- Chi kinh phí hội họp             20,000,000      
- Chi kinh phí khen thưởng             18,600,000      
- Chi công tác cải cách hành chính             12,000,000      
- Chi mua văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ văn phòng             20,000,000      
- Chi hỗ trợ tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ             10,000,000      
- Chi công tác giao dịch và tiếp khách               5,000,000      
- Chi tiền điện thắp sáng, nước, mạng internet             20,000,000      
- Chi thanh toán tiền báo Đảng, HĐND, UBND             22,000,000      
- Chi kinh phí chúc mừng, quà kỷ niệm ngày thành lập, lễ Noel, lễ khai giảng, các ngày lễ trọng đại khác             20,000,000      
- Chi hỗ trợ trực tết, quà ngày lễ tết, chi tết khác             60,000,000    Đề nghị bổ sung thêm 
4.2 Hội đồng nhân dân           314,000,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ HĐND             70,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             20,000,000      
- Chi Phụ cấp Đại biểu HĐND           136,000,000      
- Chi nộp BHYT Đại biểu HĐND               7,000,000      
- Chi KP HĐ theo NQ số 82 HĐND tỉnh             81,000,000      
4.3 Đảng cộng sản Việt Nam           490,700,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ Đảng ủy           140,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ CB (gồm Bí thư chi bộ)             35,000,000      
- Chi phụ cấp BCH Đảng uỷ             65,000,000      
- Chi phụ cấp Ủy ban kiểm tra Đảng             16,700,000      
- Chi PC Bí thư chi bộ kiêm trưởng Ban CTMT           156,000,000      
- Chi phụ cấp phó bí thư, chi ủy viên chi bộ             43,000,000      
- Chi hoạt động thường xuyên Đảng             35,000,000      
4.4 Mặt trận tổ quốc việt nam           183,000,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ UBMTTQ             90,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             22,000,000      
- Chi trả PC phó ban CTMT ở thôn             16,000,000      
- Chi Đại hội mặt trận tổ quốc nhiệm kỳ 2019-2024             35,000,000      
- Chi hoạt động Mặt trận tổ quốc             20,000,000      
4.5 Đoàn Thanh niên            177,204,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ Đoàn Thanh niên             76,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             18,000,000      
- Chi phụ cấp chi Đoàn TN             52,704,000      
- Chi Đại hội HLHTN nhiệm kỳ 2019-2024             20,000,000      
- Chi hoạt động thường xuyên Đoàn Thanh niên               8,500,000      
- Chi tổ chức thi nghi thức đội và múa hát tập thể               2,000,000      
4.6 Hội liên hiệp Phụ nữ           166,500,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ Hội Phụ nữ             78,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             19,000,000      
- Chi phụ cấp Chi hội PN             58,000,000      
- Chi hoạt động thường xuyên Hội Phụ nữ               8,500,000      
- Chi hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ               3,000,000      
4.7 Hội Cựu Chiến binh           147,076,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ Hội CCB             68,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             13,000,000      
- Chi phụ cấp Chi hội CCB             57,576,000      
- Chi hoạt động thường xuyên Hội CCB               8,500,000      
4.8 Hội nông dân           153,500,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ Hội Nông dân             72,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             18,000,000      
- Chi phụ cấp Chi hội Nông dân             55,000,000      
- Chi hoạt động thường xuyên Hội Nông dân               8,500,000      
4.9 Hội, tổ chức đoàn thể khác             80,500,000      
- Chi lương, phụ cấp Hội Người cao tuổi             22,000,000      
- Chi PC Chi hội Hội Người cao tuổi             45,000,000      
- Chi hoạt động Hội Người cao tuổi               5,500,000      
- Chi hoạt động Hội Cựu giáo chức               2,000,000      
- Chi hoạt động Hội Khuyến học               2,000,000      
- Chi hoạt động Hội Cựu TNXP               2,000,000      
- Chi hoạt động Hội Chử thập đỏ               2,000,000      
5 Chi hoạt động an ninh trật tự           185,436,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ công an xã             25,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ               5,000,000      
- Chi phụ cấp công an viên kiêm thôn phó           128,436,000      
- Chi hoạt động thường xuyên ban công an             27,000,000      
6 Chi hoạt động Quốc phòng           367,140,000      
- Chi lương, phụ cấp cán bộ Ban Quân sự xã             91,000,000      
- Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ             22,000,000      
- Chi phụ cấp hàng tháng thôn đội trưởng             70,920,000      
- Chi phụ cấp trách nhiệm, đặc thù, thâm niên...             55,000,000      
- Chi cho hoạt động huấn luyện quân sự             97,220,000      
- Chi hoạt động thường xuyên khác             31,000,000      
7 Chi khác             32,000,000      
- Chi hỗ trợ hoạt động HTX môi trường             30,000,000      
- Chi hỗ trợ công tác quản lý nghĩa trang               2,000,000      
III Kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên           286,621,000      
IV Dự phòng ngân sách           109,342,000      
B - Chi từ hoạt động tài chính khác             20,000,000      
I Chi quỹ công chuyên dùng             20,000,000      
1 Chi quỹ phòng chống thiên tai             20,000,000      

Tệp đính kèm


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 192.824
Trong năm: 91.139
Trong tháng: 5.040
Trong tuần: 1.132
Trong ngày: 57
Online: 1