UBND xã Cẩm Mỹ tờ trình đề nghị phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Mỹ - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021 - 2030.

Căn cứ luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ luật sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Thông tư 02/2017/TT-BXD ngày 01/03/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện lập, thẩm định, phê duyệt quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn; hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn;
Tông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01-03-2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31-12-2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về Quy hoạch xây dựng QCXDVN 01: 2008/BXD ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng;
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14: 2009/BXD về quy hoạch xây dựng nông thôn ban hành kèm theo Thông tư 32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng;
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02 : 2009 /BXD “Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng” ban hành kèm theo Thông tư 29/2009/TT-BXD ngày 14/8/2009.
Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của quốc hội khóa XIII;
Căn cứ Quyết định số      /QĐ-UBND ngày    /   /2021 của UBND Huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Mỹ.
 UBND xã Cẩm Mỹ trình thẩm định đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Mỹ với các nội dung sau:
1.Tên đồ án: Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Mỹ giai đoạn 2021-2030.
2. Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Mỹ
3. Nhà thầu lập quy hoạch: Công ty CP xây dựng tổng hợp 268.
4. Vị trí, quy mô, phạm vi ranh giới quy hoạch:
- Vị trí: Tại xã Cẩm Mỹ, Huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- Quy mô: 16235,62ha.
- Ranh giới:
+ Phía Bắc giáp xã Cẩm Duệ.
+ Phía Nam giáp xã Hương Trạch huyện Hương Khê và huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Bình.
+ Phía Đông  giáp xã Cẩm Thịnh, Cẩm Quan.
+ Phía Tây giáp xã Cẩm Thạch.
A. QUY HOẠCH CHUNG:
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:

1. Mục tiêu

Năm mục tiêu của quy hoạch chung xây dựng xã:
- Xây dựng kinh tế phát triển, đời sống vật chất, tinh thần của cư dân nông thôn không ngừng được nâng cao;
- Có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội hiện đại;
- Cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển nhanh công nghiệp, dịch vụ, đô thị theo quy hoạch;
- Xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc dân tộc;
- Dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ.

2. Nhiệm vụ

Rà soát đánh giá, phân tích hiện trạng toàn xã, phân tích hiện trạng sử dụng đất đai, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xác định các khu vực thuận lợi, ít thuận lợi, không thuận lợi cho phát triển của xã.
Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ.
Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế xã hội - môi trường, phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có trên địa bàn xã.
Bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị truyền thống.
Phục vụ công tác quản lý, kiểm soát phát triển.
Tạo cơ sở pháp lý về xây dựng cơ bản nhằm đón đầu các chương trình mục tiêu, các dự án vào đầu tư tại xã.
II. Nội dung bố cục quy hoạch.

  1. Sơ đồ vị trí, mối liên hệ vùng (KT-01, tỷ lệ 1/10.000)
  2. Bản đồ hiện trạng tổng hợp, đánh giá đất xây dựng (KT-02, tỷ lệ 1/5.000)
  3. Sơ đồ định hướng phát triển không gian toàn xã (KT-03, tỷ lệ 1/5.000)
  4. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất (KT-04, tỷ lệ 1/5.000)
  5. Bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường (KT-05, tỷ lệ 1/5.000)

A. Quy hoạch sử dụng đất

  1. Quy hoạch đất ở xen dắm dân cư

Thôn Mỹ Hà.
- Quy hoạch đất ở tại vùng Cầu Kiêm, thôn Mỹ Hà với diện tích 0,86ha được lấy trên đất trồng trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất ở tại vùng sát kênh N1, thôn Mỹ Hà với diện tích 0,5ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Bãi Bê, thôn Mỹ Hà với diện tích 0,5ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Động Trống, thôn Mỹ Hà với diện tích 0,7ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Thôn Mỹ Yên.
- Quy hoạch đất ở tại vùng đối diện vườn ông Linh, thôn Mỹ Yên với diện tích 0,13ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC).
- Quy hoạch đất ở tại vùng Bãi Bê, thôn Mỹ Yên với diện tích 0,8ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng gần nhà bà Tâm, thôn Mỹ Yên với diện tích 0,05ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Đồng Gụ, thôn Mỹ Yên với diện tích 0,03ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Đồng Gụ, thôn Mỹ Yên với diện tích 0,2ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)         
- Quy hoạch đất ở tại vùng phía Tây đường TX 01, thôn Mỹ Yên với diện tích 1,0ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC).
Thôn Mỹ Phú.
- Quy hoạch đất ở tại vùng gần vườn ông Lợi, thôn Mỹ Phú với diện tích 0,03ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng gần vườn ông Hưng, thôn Mỹ Phú với diện tích 0,25ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Cồn Trại, thôn Mỹ Phú với diện tích 0,5ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Thôn Mỹ Đông.
- Quy hoạch đất ở tại vùng đối diện nhà anh Sơn, thôn Mỹ Đông với diện tích 0,1ha được lấy trên đất trồng cây lâu năm (LNK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng Nguyên Bút (anh Khoan), thôn Mỹ Đông với diện tích 0,11ha được lấy trên đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Động Đền, thôn Mỹ Đông với diện tích 0,42ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Giang Giang, thôn Mỹ Đông với diện tích 0,44ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Đông với diện tích 0,07ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng gần nhà ông Thanh, thôn Mỹ Đông với diện tích 0,06ha được lấy trên đất chưa sử dụng (BCS).
Thôn Mỹ Sơn.
- Quy hoạch đất ở tại ùng Treo Nghe, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,4ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng cửa nhà anh Tương, nhà ông Tiến, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,32ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Sơn Trụ, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,17ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng Bàu Voi, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,37ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại vùng gần đền Như Sơn, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,25ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng gần đất ông Hà, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,03ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,12ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,2ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Thôn Mỹ Trung.
- Quy hoạch đất ở tại vùng Hà, thôn Mỹ Trung với diện tích 1,7ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Nương Hạo, thôn Mỹ Trung với diện tích 0,44ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng gần nhà ông Kiều Bình, thôn Mỹ Trung với diện tích 0,23ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Bến Lùng, thôn Mỹ Trung với diện tích 0,59ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Trung với diện tích 0,15ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở thôn vùng Rào Trạ, thôn Mỹ Trung với diện tích 0,5ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở thôn vùng gần nhà ông Quang, thôn Mỹ Trung với diện tích 0,12ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở kết hợp thương mại, dịch vụ vùng sau chợ Kẽ Gỗ với diện tích 3,7ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Thôn Mỹ Lâm.
- Quy hoạch đất ở tại vùng Đất Đen, thôn Mỹ Lâm với diện tích 0,6ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Tầm Riêng, thôn Mỹ Lâm với diện tích 0,61ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng đội 12, thôn Mỹ Lâm với diện tích 0,3ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại Đất ở vùng Hồ cá Bảo tồn, thôn Mỹ Lâm với diện tích 0,7ha được lấy trên đất trồng cây lâu năm (LNK)
- Quy hoạch đất ở lấy từ nhà văn hóa cũ thôn 3, thôn 10, thôn 12 với diện tích 0,38ha được lấy trên đất văn hóa (DVH)
- Quy hoạch đất ở tại vùng đồng Cựa Kho, thôn Mỹ Lâm với diện tích 1,2ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng đất nhà chị nguyễn Thị Vân, thôn Mỹ Lâm với diện tích 0,1ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Thôn Quốc Tuấn.
- Quy hoạch đất ở tại vùng từ nhà anh Hưng đến nhà ông Hợi, thôn Quốc Tuấn với diện tích 0,11ha được lấy trên đất trồng cây lâu năm (LNK)
- Quy hoạch đất ở tại vùng Cây Da, thôn Quốc Tuấn với diện tích 0,3ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở thôn Quốc Tuấn với diện tích 0,07ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất ở tại vùng đối diện Cây Da, thôn Quốc Tuấn với diện tích 0,8ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)

2. Định hướng phát triển các công trình công cộng.

          Trạm BTS mạng di động.
- Quy hoạch đất Trạm BTS mạng di động Vinaphone tại thôn Mỹ Yên với diện tích 0,04ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất Trạm BTS mạng di động Vinaphone tại thôn Mỹ Trung với diện tích 0,04ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất Trạm BTS mạng di động Vinaphone thôn Mỹ Lâm với diện tích 0,04ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch đất Trạm BTS mạng di động Vinaphone thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,07ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất Trạm BTS mạng di động Vinaphone tại Dốc Miếu, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,03ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Bưu điện văn hóa xã.
- Quy hoạch đất Điểm Bưu điện văn hóa xã, thôn Mỹ Sơn với diện tích 0,03ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Trạm y tế xã.
- Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã với diện tích 0,35ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Nhà văn hóa thôn, sân thể thao.
- Quy hoạch đất Nhà văn hóa thôn Mỹ Lâm (vùng Động Thài) với diện tích 0,15ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch mở rộng sân thể thao Mỹ Trung về phía Nam với diện tích 0,2ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch đất Nhà văn hóa thôn Quốc Tuấn vùng phía Đông Đền thờ Quốc Tuấn với diện tích 0,3ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC).
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
- Quy hoạch mở rộng đất trụ sở ủy ban xã với diện tích 0,26ha được lấy trên đất giáo dục (DGD)
- Quy hoạch đất trụ sở công an xã với diện tích 0,2ha được lấy trên đất giáo dục (DGD)
Đất tín ngưỡng
- Quy hoạch đất Miếu thờ anh hùng liệt sỹ tại sân bay dã chiến LiBi xã Cẩm Mỹ với diện tích 0,5ha được lấy trên đất chưa sử dụng (BCS)
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
- Quy hoạch Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Mỹ Sơn với diện tích 2,71ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
Đất an ninh quốc phòng.
- Quy hoạch đất căn cứ hậu phương huyện Cẩm Xuyên với diện tích 50 ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)

3. Định hướng phát triển du lịch sinh thái.

- Quy hoạch đất khu du lịch sinh thái 1 phía Tây hồ Kẻ Gỗ với diện tích 180 ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất khu du lịch sinh thái 2 phía Đông hồ Kẻ Gỗ với diện tích 90 ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất khu du lịch sinh thái 3 phía Đông hồ Kẻ Gỗ với diện tích 85 ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất khu du lịch sinh thái 4 phía Đông hồ Kẻ Gỗ với diện tích 217 ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất thương mại dịch vụ vùng Sơn Trụ với diện tích 13ha được lấy trên đất bằng chưa sử dụng (BCS)

4. Định hướng phát triển đất nông nghiệp khác

- Quy hoạch đất Dự án chăn nuôi bò và trồng cây nguyên liệu tại Hà Tĩnh (Công ty cổ phần Chăn nuôi Bình Hà) với diện tích 85 ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất Trang trại vùng Động Trưởng, thôn Mỹ Lâm với diện tích 4ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch đất Trang trại thôn Mỹ Đông với diện tích 1,48ha được lấy trên đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)

5. Định hướng phát triển đất nuôi trồng thủy sản

- Quy hoạch Đất nuôi trồng thủy sản thôn Quốc Tuấn với diện tích 7,8ha được lấy trên đất sông suối mặt nước chuyên dùng (SON)
- Quy hoạch Đất nuôi trồng thủy sản vùng Trọt Hường, thôn Mỹ Đông với diện tích 3,3ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bàu Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn với diện tích 2,23ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch Đất nuôi trồng thủy sản thôn Mỹ Yên, Mỹ Hà với diện tích 3,3ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)

6. Định hướng phát triển đất trồng cây ăn quả, cây lâu năm

- Quy hoạch Đất trồng cây ăn quả thôn Mỹ Đông, Mỹ Phú với diện tích 23,2ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX) và đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
- Quy hoạch Đất trồng cây lâu năm thôn Mỹ Hà với diện tích 9,0ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)
- Quy hoạch Đất trồng cây lâu năm thôn Mỹ Hà với diện tích 256,86ha được lấy trên đất trồng rừng sản xuất (RSX)

7. Định hướng phát triển đất trồng rau, củ quả

- Quy hoạch Đất trồng rau củ quả công nghệ cao thôn Mỹ Sơn với diện tích 1,8ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
- Quy hoạch Đất trồng rau củ quả công nghệ cao thôn Mỹ Lâm với diện tích 2,1ha được lấy trên đất trồng lúa (LUC)
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

STT LOẠI ĐẤT Ký hiệu Diện tích (Ha)    Tỷ lệ (%)  
  Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính   16235,60         100,00
1 Nhóm đất nông nghiệp NNP 12605,64           77,64
1,1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 1086,32             6,69
1,1,1 Đất trồng cây hàng năm CHN 518,69             3,19
1,1,1,1 Đất trồng lúa LUA 280,53             1,73
1,1,1,2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 238,16             1,47
1,1,2 Đất trồng cây lâu năm CLN 567,63             3,50
1,2 Đất lâm nghiệp LNP 11399,95           70,22
1,2,1 Đất rừng sản xuất RSX 759,19             4,68
1,2,2 Đất rừng phòng hộ RPH 2490,26           15,34
1,2,3 Đất rừng đặc dụng RDD 8150,50           50,20
1,3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 25,88             0,16
1,4 Đất làm muối LMU                   -  
1,5 Đất nông nghiệp khác NKH 93,49             0,58
2 Nhóm đất phi nông nghiệp PNN 3305,12           20,36
2,1 Đất ở OCT 72,65             0,45
2,1,1 Đất ở tại nông thôn ONT 72,65             0,45
2,1,2 Đất ở tại đô thị ODT                   -  
2,2 Đất chuyên dùng CDG 840,85             5,18
2,2,1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2,80             0,02
2,2,2 Đất quốc phòng CQP 50,00             0,31
2,2,3 Đất an ninh CAN 0,20             0,00
2,2,4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 7,46             0,05
2,2,5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 595,45             3,67
2,2,6 Đất sử dụng vào mục đích công cộng CCC 184,94             1,14
2,3 Đất cơ sở tôn giáo TON 0,24             0,00
2,4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2,07             0,01
2,5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 13,73             0,08
2,6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 113,46             0,70
2,7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2262,12           13,93
2,8 Đất phi nông nghiệp khác PNK                   -  
3 Nhóm đất chưa sử dụng CSD 324,84             2,00
3,1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 62,25             0,38
3,2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 262,59             1,62
3,3 Núi đá không có rừng cây NCS                   -  

 

B. QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT.

1. Giao thông

1.1.Đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.

- Đường quốc lộ 8C: Theo quy hoạch phát triển mạng lưới GTVT Hà Tĩnh đến năm 2030 tuyến này đi qua xã Cẩm Mỹ với chiều dài 6.300m.
- Đường tỉnh lộ 554: Theo quy hoạch phát triển mạng lưới GTVT Hà Tĩnh đến năm 2030 tuyến này đi qua xã Cẩm Mỹ với chiều dài 16.300m.
- Đường Huyện lộ 124: Theo quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030 tuyến đường huyện này được quy hoạch là đường cấp IV đồng bằng.
+ Ký hiệu mặt cắt: 3-3
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 12,00m, mặt đường rộng 7,00m, hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 10,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường nhựa.
+ Tổng chiều dài: 5.700m
- Đường liên xã 01: Theo quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải huyện Cẩm Xuyên đến năm 2030 tuyến đường huyện này được quy hoạch là đường cấp IV đồng bằng.
+ Ký hiệu mặt cắt: 4-4
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 9,00m, mặt đường rộng 7,00m, hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 10,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường nhựa.
+ Tổng chiều dài: 5.300m
- Đường cứu hộ cứu nạn.
+ Ký hiệu mặt cắt: 5-5
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 9,00m, mặt đường rộng 5,00m, hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 5,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường nhựa.
+ Tổng chiều dài: 2.900m.

1.2. Đường  trục xã

Hiện tại xã có 5 tuyến đường trục xã
* Ký hiệu mặt cắt: 5-5
+ Cấp đường: Đường cấp V đồng bằng.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 9,00m, mặt đường rộng 5,00m, hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 10,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường nhựa, bê tông.
+ Tổng chiều dài: 11.900m.

1.3. Đường  trục thôn.

+ Ký hiệu mặt cắt: 6-6
+ Cấp đường: Đường cấp VI đồng bằng.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 6,50m, mặt đường rộng 3,50m, hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 5,00m.
+ Tổng chiều dài: 9.445m.
+ Kết cấu áo đường: Bê tông.

1.5. Đường ngõ xóm.

+ Ký hiệu mặt cắt: 4-4
+ Cấp đường: Đường GTNT loại A.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 5,0m, mặt đường rộng 3,0m, hành lang bảo vệ rộng 5,00m.
+ Tổng chiều dài: 23.060m.
+ Kết cấu áo đường: Bê tông.

1.6. Đường trục chính nội đồng.

Là đường trục chính của các cánh đồng phân các vùng sản xuất chính.
+ Ký hiệu mặt cắt: 8-8.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 5,00m, mặt đường rộng 3,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường bê tông.
+ Tổng chiều dài toàn xã: 9.950 m.
1.7. Kênh mương nội đồng.
Bảng tổng hợp hệ thống kênh mương nội đồng

TT Tên tuyến kênh Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (m) Kết cấu DT tưới (ha)
1 Kênh VC OA Kênh chính Đất màu cồn Trại 1.690 Bê tông 80
2 Kênh VC OB Kênh chính Nhà ông Hòa T3 1.870 Bê tông 100
3 Kênh VC OA' Kênh chính Ruộng ông Qúy 644 Bê tông 100
4 Bàu Chiếng Kênh chính Cồn Trại 915 Bê tông 50
5 Trục thôn 3 đi Bàu Đầy Kênh OB Bàu Đầy 150 Bê tông 20
6 Kênh VC động đền OC Kênh chính Vườn anh Hản 1072 Bê tông 40
7 Kênh VC OD Kênh chính Ruộng anh Thanh 1430 Bê tông 50
8 Kênh Cồn Khươm Kênh chính mục bài 600 Bê tông 20
9 Kênh lù cù Hoang Mua Kênh O2 Hoang mua 200 Bê tông 15
10 Kênh cựu chiến binh Kênh N1,2 Đồng Tùng 1180 Bê tông 10
11 Trại đến Đá Bạc Kênh CCB Mương Qúa Giang 390 Bê tông 20
12 Kênh Cơn Côn Kênh N1,2 Nhà ông Tứ 1500 Bê tông 35
13 Kênh Trạm Bơm Trạm Bơm Ông Ngọ 1000 Bê tông 40
14 Kênh nương hạo Nhà Nam Bày T10 Nhà Luân Đảo T9 1300 Bê tông 20
15 Kênh tiêu Mát Lộng Đường thanh niên Ruộng ……. 440 Bê tông 25
16 Kênh Trang Trảy Kênh Nương Hạo Ruộng …… 200 Bê tông 30
17 Kênh Dưng Kênh N1,2' Nhà bà Thiện 150 Bê tông 20
18 Kênh Tam Riêng Kênh N1,2' Nhà Sơn Hồng 100 Bê tông 15
19 Kênh Cồn Quanh Kênh N1,2' Lúa Đức Cầm 200 Bê tông 10
20 Kênh nối OB Bàu Đầy Nương Cộ 350 Bê tông 15
21 Kênh Hà Kênh Trạm Bơm Hội trường thôn 400 Đất 10
22 Kênh Đồng Tùng giữa Ngõ Văn Nông Trạm điện 300 Đất 10
23 Kênh Cồn Xạ Ruộng ông Kiểm Ruộng Vị Giap 500 Đất 14
24 Kênh Nương Hạo 2 Ruộng anh Cường Ruộng Nhân Kỳ 250 Đất 20
25 Kênh tưới Cồn Đậu 1     100 Bê tông 10
26 Kênh tưới Cồn Đậu 2     130 Bê tông 10
27 Kênh Cồn Phường     400 Đất 9
28 Kênh Tùng Quan     780 Bê tông 10
29 Kênh Giang     500 Bê tông 15
30 Kênh qua Đập Ngang     400 Đất 10
TỔNG     19.141   833

1.8. Hệ thống cấp thoát nước.
Nguồn cấp: Nguồn nước sạch cho xã Cẩm Mỹ được lấy từ Dự án cấp nước sạch cho 18 xã phía Nam Huyện Cẩm Xuyên, nguồn nước được lấy từ Hồ Bộc Nguyên công suất 2.700m3/ngđ
Hệ thống đường ống cấp I: Đường ống cấp I dẫn nước về xã được chạy theo đường quốc lộ 8C chạy về khu trung tâm xã với chiều dài 8,5km, có D200mm, D160mm, D110mm.
Hệ thống đường ống cấp II: Được đấu nối vào đường ống cấp I dẫn nước về các trung tâm thôn xóm. Hệ thống đường ống này có D110mm với tổng chiều dài 5,2km.
Hệ thống đường ống cấp III: Được đấu nối vào đường ống cấp II dẫn nước vào các hộ gia đình hoặc các khu vực có nhu cầu tiêu thụ.
1.9. Hệ thống thoát nước thải.
-  Dự báo lượng nước thải sinh hoạt: Khối lượng thu gom nước thải sinh hoạt bằng 80% lượng nước cấp.
          - Giải pháp thu gom: Nước thải sinh hoạt từ các hộ dân và các công trình công cộng được xử lý cục bộ tại các hộ gia đình, tại các công trình công cộng sau đó chảy ra hệ thống thoát nước mặt chung toàn xã. Đối với các khu vực có thành phần nước chảy phức tạp như khu tiểu thủ công nghiệp, khu chăn nuôi khi quy hoạch chi tiết sẽ có giải pháp xử lý riêng.
- Nước mặt và nước từ ruộng đồng: Nước mặt theo các rãnh thoát nước hai bên trục giao thông chảy ra hệ thống kênh tiêu chính.
1.10. Hệ thống cấp điện.
          - Giải pháp cấp điện: Trên cơ sở mạng lưới đường dây 35KV hiện nay, kiểm tra tiết diện ngang để đảm bảo sức chịu tải của đường dây sau đó kéo tiếp đến vị trí trạm mới. Hệ thống đường dây 0,4 sau trạm dẫn về các khu vực dân cư theo cơ cấu cung cấp điện của từng trạm.
Toàn xã có có 07 TBA cấp điện cho các hộ dân trong xã.

TT Tên trạm Vị trí Công suất Số hộ
1 TBA Cẩm Mỹ 1 Thôn Mỹ Yên 180 274
2 TBA Cẩm Mỹ 2 Thôn Mỹ Đông 100 300
3 TBA Cẩm Mỹ 3 Thôn Mỹ Trung 180 133
4 TBA Cẩm Mỹ 4 Thôn Mỹ Lâm 180 302
5 TBA Cẩm Mỹ 5 ( Nam Mỹ) Thôn Mỹ Trung 250 268
6 TBA Cẩm Mỹ 6 ( Bắc Mỹ) Thôn Mỹ Sơn 180 209
7 TBA Cẩm Mỹ 7 Thôn Quốc Tuân 100 112
        1598

1.11. Xử lý chất thải và nghĩa trang
Nghĩa trang:
Toàn xã quy hoạch chỉnh trang 4 khu vực nghĩa trang trên cơ sở nghĩa trang đã có (Nghĩa trang Cụp Tràu, Động Thờ, Động Trưởng, Đá Bạc).
Các nghĩa trang còn lại khoanh vùng, đóng cửa không cho chôn cất.
Xây dựng quy chế chôn cất cho các nghĩa trang, thành lập hợp tác xã quản trang. Xung quanh nghĩa trang bố trí trồng cây xanh cách ly và tạo hào nước xung quanh để giảm tối thiểu tác động đến môi trường.
Xử lý chất thải:
- Khối lượng chất thải rắn tính toán: (0,8 kg/ng/ng.đ) x 5.419 ng = 4.335 kg.
- Giải pháp thu gom và xử lý: Rác thải được thu gom tại từng hộ gia đình, sau đó rác được HTX môi trường được vận chuyển đến bãi tập trung CTR của xã, tại đây rác thải được phân loại xử lý tại chổ hoặc vận chuyển tới bãi rác Cẩm Quan.

 


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 164.929
Trong năm: 63.683
Trong tháng: 6.061
Trong tuần: 1.434
Trong ngày: 94
Online: 12