Là xã miền núi nằm ở phía Tây huyện Cẩm Xuyên, phía Bắc và Đông Bắc giáp xã Cẩm Thạch và xã Cẩm Duệ, phía Đông và Đông nam giáp với xã cẩm Duệ và Cẩm Quan, phía Nam giáp Cẩm Thịnh và huyện Kỳ Anh, phía Tây giáp với tỉnh Quảng Bình và huyện Hương Khê.
PHẦN I: THU NGÂN SÁCH | | |
| | | ĐVT: đồng |
TT | Nội dung | Kế hoạch | Ghi chú |
A. | Tổng thu Ngân sách | 6,679,400,000 | |
I | Thu NSNN trên địa bàn | 1,310,300,000 | |
1 | Các khoản thu 100% | 186,500,000 | |
1.1 | Phí, lệ phí | 42,500,000 | |
- | Thu lệ phí chứng thực | 42,500,000 | |
1.2 | Thu khác ngân sách | 144,000,000 | |
- | Thu từ quỹ đất công ích | 70,000,000 | |
- | Thu cho thuê mặt nước | 20,000,000 | |
- | Thu từ cho thuê đất nông nghiệp | 10,000,000 | |
- | Thu cho thuê đặt trạm viễn thông | 24,000,000 | |
- | Thu phạt hành chính | 10,000,000 | |
- | Thu hoạt động tài chính khác | 10,000,000 | |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 1,123,800,000 | |
2.1 | Thuế GTGT-TNDN | 76,000,000 | |
2.2 | Thuế môn bài | 11,000,000 | |
2.3 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 36,000,000 | |
2.4 | Thuế phi nông nghiệp | 800,000 | |
2.5 | Thu cấp quyền sử dụng đất | 1,000,000,000 | |
II | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 5,369,100,000 | |
1 | Bổ sung cân đối | 5,369,100,000 | |
B. | Thu từ hoạt động tài chính khác | 20,000,000 | |
I | Thu quỹ công chuyên dùng | 20,000,000 | |
1 | Thu quỹ phòng chống thiên tai | 20,000,000 | |